1 |
thong thả Chậm rãi, từ tốn. | : ''Ăn '''thong thả'''.'' | Có ít việc, nhàn rỗi. | : ''Khi nào '''thong thả''', tôi đến chơi với anh.'' | Sau đây. | : '''''Thong thả''' rồi sẽ giải quyết.'' [..]
|
2 |
thong thảThong thả . Là làm việc trận rãi nhẹ nhàng các bạn hãy cho mình một like
|
3 |
thong thả1. ph. 1. Chậm rãi, từ tốn: Ăn thong thả. 2. Có ít việc, nhàn rỗi: Khi nào thong thả, tôi đến chơi với anh. 3. Sau đây: Thong thả rồi sẽ giải quyết.
|
4 |
thong thả1. ph. 1. Chậm rãi, từ tốn: Ăn thong thả. 2. Có ít việc, nhàn rỗi: Khi nào thong thả, tôi đến chơi với anh. 3. Sau đây: Thong thả rồi sẽ giải quyết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thong thả". Nh [..]
|
5 |
thong thả(làm việc gì) chậm rãi, từ tốn, không tỏ ra vội vàng, gấp gáp đọc thong thả từng tiếng một đi thong thả kẻo ngã Đồng nghĩa: đủng đỉnh, thủng thẳng, thủn [..]
|
<< lạm | lập cập >> |